Có 1 kết quả:
受傷 thụ thương
Từ điển trích dẫn
1. Bị tổn thương. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tố nhật hựu bất đại cật tạp hạng đông tây, như kim cật nhất lưỡng bôi tửu, nhược bất đa cật ta đông tây, phạ thụ thương” 素日又不大吃雜項東西,如今吃一兩杯酒,若不多吃些東西,怕受傷 (Đệ lục thập nhị hồi) Ngày thường vốn không ăn được nhiều thứ, bây giờ uống mấy chén rượu, nếu không ăn thêm gì đó, sợ bị thương tổn.
Bình luận 0